Tên gọi và cách phát âm của các tháng trong tiếng Anh

Tên gọi và cách phát âm của các tháng trong tiếng Anh

colorful-months-of-the-year-chart.webp


Tên gọi và cách phát âm của các tháng:
Tháng tiếng ViệtTháng tiếng AnhPhiên âmTên viết tắt
Tháng 1January /‘dʒænjʊərɪ/Jan
Tháng 2February /‘febrʊərɪ/Feb
Tháng 3March /‘febrʊərɪ/Mar
Tháng 4April /‘eɪprəl/Apr
Tháng 5May /meɪ/May
Tháng 6June /dʒuːn/Jun
Tháng 7July /dʒu´lai/Jul
Tháng 8August /ɔː’gʌst/Aug
Tháng 9September /sep’tembə/Sep
Tháng 10October /ɒk’təʊbə/Oct
Tháng 11November /nəʊ’vembə/Nov
Tháng 12December /dɪ’sembə/Dec

Cách viết các ngày trong tháng:
Ngày Cách viết tắtNgày Cách viết tắtNgày Cách viết tắt
First1stEleventh11thTwenty-first21th
Second2ndTwelfth12thTwenty-second22th
Third3rdThirteenth13thTwenty-third23th
Fourth4thFourteenth14thTwenty-fourth24th
Fifth5thFifteenth15thTwenty-fifth25th
Sixth6thSixteenth16thTwenty-sixth26th
Seventh7thSeventeenth17thTwenty-seventh27th
Eighth8thEighteenth18thTwenty-eighth28th
Ninth9thNineteenth19thTwenty-ninth29th
Tenth10thTwentieth20thThirtieth30th
Thirty-first31th

Cách viết đầy đủ ngày – tháng – năm
Thứ, tháng + ngày, năm
Ex: Monday, November 30th, 2022.
Thứ, ngày + tháng, năm
Ex: Thursday, 24th December, 2022.
 
Top